Ngành Thực Phẩm Ở Nhật

Ngành Thực Phẩm Ở Nhật

Đi XKLĐ Nhật ngành chế biến thực phẩm là một đơn hàng được tuyển dụng phổ biến với quy mô lớn, số lượng đơn hàng đa dạng và mức lương hấp dẫn. Công việc này được thực hiện trong những nhà xưởng sạch sẽ và ổn định. Do đó, có tới 80% lao động muốn tham gia ngành này. Đơn hàng chế biến thực phẩm đi Nhật bao gồm những công việc gì? Độ khó của quá trình ứng tuyển ra sao? Mức lương có cao không? Hãy cùng tìm hiểu câu trả lời chi tiết trong bài viết dưới đây!

Đi XKLĐ Nhật ngành chế biến thực phẩm là một đơn hàng được tuyển dụng phổ biến với quy mô lớn, số lượng đơn hàng đa dạng và mức lương hấp dẫn. Công việc này được thực hiện trong những nhà xưởng sạch sẽ và ổn định. Do đó, có tới 80% lao động muốn tham gia ngành này. Đơn hàng chế biến thực phẩm đi Nhật bao gồm những công việc gì? Độ khó của quá trình ứng tuyển ra sao? Mức lương có cao không? Hãy cùng tìm hiểu câu trả lời chi tiết trong bài viết dưới đây!

Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm thông qua bao bì sản phẩm

1. 種類別名称 /Shurui betsu meishō/ : Tên theo chủng loại sản phẩm

2. 商品名 /Shōhin-mei/ : Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei)

3. 栄養成分 /Eiyō seibun/ : Thành phần dinh dưỡng

4. 保存方法 /hozonhouhou/ : Cách bảo quản

5. 内容量 /Naiyōryō/ : Trọng lượng tịnh6. 成分 /seibun/ : Thành phần (Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): Thành phần dinh dưỡng.)

7. 生産者 /Seisan-sha/ : Nhà sản xuất

8. 原産国名 /Gensan kokumei/ : Nước sản xuất

9. 産地 /Sanchi/ hoặc 地 元 /jimoto/: Địa phương, nơi sản xuất

10. 加工年月日 /Kakō nengappi/ : Ngày tháng năm sản xuất

11. 消費期限 /shouhikigen/ hoặc 賞味期限 /shoumikigen/ :Hạn sử dụng (nên dùng trước thời gian này để có chất lượng ngon nhất)

12. 輸入者 /Yunyū-sha/ : Nhà nhập khẩu

14. 解凍 /Kaitō/ : Sản phẩm cần rã đông (trước khi nấu)

15. 生食用 /Namashokuyō/ : Đồ để ăn sống (không cần nấu)

16. 加熱用 /Kanetsu-yō/ : Phải nấu trước khi ăn

17. 刺身用 /Sashimi-yō/ : Dùng cho sashimi, chỉ các đồ hải sản có thể dùng làm món sashimi

18. 養殖 /Yōshoku/ : Sản phẩm được nuôi trồng

19. 自然 食品 /Shizen shokuhin/ : Thực phẩm tự nhiên

20. 自然 派 /Shizenha/ : Sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên (phái tự nhiên).

21. 有機 /Yūki/ : Hữu cơ (sản phẩm sản xuất theo công nghệ hữu cơ)

22. Ví dụ: 有機 野菜 /Yūki yasai/ : Rau hữu cơ

23.  農薬 /Nōyaku/ : Nông dược. Sản phẩm có sử dụng các hóa chất nông nghiệp được cho phép như thuốc trừ sâu, diệt cỏ

24. 無農薬 /Munōyaku/ : Không sử dụng thuốc trừ sâu, không dùng nông dược.

25. 無添加 /Mutenka/: Không có chất phụ gia

26. 保存料 /Hozon-ryō/ : Chất bảo quản

27. 着色料 /Chakushoku-ryō/ : Chất tạo màu thực phẩm

28. 遺伝子 組 み換 え /idenshikumikae/ : (thực phẩm) có thành phần biến đổi gen

29. 放射性 物質 /Hōshasei busshitsu/ : Chất phóng xạ

30. 放射性 物質 検査 合格 /Hōshasei busshitsu kensa gōkaku/ : Đã được kiểm tra và chứng minh là không có chất phóng xạ

31. 手作り /Tesakuri/ : Sản phẩm thủ công (đồ hand-made, home-made)

32. 砂糖 不使用 /Satō fu shiyō/ : Không đường

33. グルテン 不使用 /Guruten fu shiyō/ : Không gluten

Công việc cụ thể của ngành chế biến thực phẩm tại Nhật

Khi nhắc tới chế biến thực phẩm, nhiều bạn hình dung công việc một cách đơn giản chỉ là chế biến những đồ như rau, củ, quả, các loại thịt,… Tuy nhiên thực tế ngành chế biến thực phẩm ở Nhật rất nhiều công đoạn và công việc thực hiện đa dạng. Một số đơn hàng liên quan như: chế biến thủy sản, chế biến thịt gà, đơn hàng làm cơm cuộn, chế biến thức ăn nhanh, đơn hàng làm Sushi,…

Tại Nhật Bản, nền công nghiệp chế biến thực phẩm rất đa dạng ngành nghề, điều này giúp các ứng viên có nhiều lựa chọn hơn khi sang Nhật làm việc.

Ở trong các siêu thị tiện lợi tại Nhật, đồ ăn sẵn hoặc cơm hộp luôn là loại hàng hóa có tốc độ tiêu thụ cực nhanh. Đây là 1 công việc khá nhẹ nhàng vì làm theo dây chuyền sản xuất, và mức lương khá tốt.

Thủy hải sản là ngành có kim ngạch xuất khẩu cao ở Nhật, nên đây cũng là công việc cần nhiều lao động. Công việc chính của nghề này là: sơ chế, phân loại, đóng gói các loại cá, mực, bạch tuộc…..và các loại hải sản khác. Mức lương giao động từ 26 đến 33 triệu VNĐ.

Tham gia quy trình sản xuất và đóng gói bánh và kẹo.

Mức lương trung bình của đơn hàng thực phẩm ở Nhật Bản

Mức lương của đơn hàng thực phẩm ở Nhật Bản có thể thay đổi tùy thuộc vào từng đơn hàng và từng nhà tuyển dụng. Tuy nhiên, theo thông tin thống kê và kinh nghiệm, mức lương trung bình của lao động đi đơn hàng thực phẩm ở Nhật Bản dao động từ 150,000 – 250,000 JPY (yên Nhật) mỗi tháng, tương đương khoảng 28.000.000 – 40.000.000 VNĐ. Mức lương này có thể tăng lên tùy thuộc vào kinh nghiệm, trình độ và địa điểm làm việc của lao động.

Đơn hàng thực phẩm phổ biến nhất trong tháng này

Xem thêm: Xuất khẩu lao động Nhật Bản có thực sự tốt không?

Tại sao nên tham gia đơn hàng chế biến thực phẩm

Với đặc điểm ngành nghề không phải chịu tác động của thời tiết bất lợi, môi trường làm việc trong nhà xưởng và không phải dùng nhiều sức lực do có sự hỗ trợ của dây chuyền hiện đại; các công việc thuộc ngành chế biến thực phẩm trở thành lựa chọn không thể bỏ qua đối với người lao động Việt Nam mong muốn sang Nhật làm việc.

Điều kiện đi đơn thực phẩm Nhật Bản không quá khắt khe nên tỉ lệ trúng tuyển CỰC CAO cụ thể:

– Có giấy chứng nhận hoàn thành thực tập sinh, tham gia kỳ thi kỹ năng đặc định ngành thực phẩm

– Độ tuổi phải từ 18 tuổi trở lên, tùy thuộc vào tính chất công việc sẽ yêu cầu độ tuổi giới hạn cụ thể. Có những đơn hàng lấy đến 35 tuổi tạo cơ hội việc làm cho lao động lớn tuổi.

– NLĐ cần phải đáp ứng điều kiện về sức khỏe, không mắc 1 trong 13 bệnh không đủ điều kiện làm việc tại Nhật. Ngoài ra chăm chỉ, cẩn thận là điều cần thiết để tham gia XKLĐ tại Nhật.

THU NHẬP 150.000 YEN / THÁNG (CHƯA TÍNH LÀM THÊM TĂNG CA)

THAM KHẢO THÊM NHIỀU VIỆC LÀM TẠI NHẬT BẢN, TRUY CẬP TẠI LINK NGAY: https://gmas.com.vn/viec-lam-nuoc-ngoai/xuat-khau-lao-dong-nhat-ban

Hiện nay, GMAS là một trong những doanh nghiệp chuyên tư vấn và hỗ trợ về lĩnh vực hoạt động dịch vụ đưa người lao động và chuyên gia đi làm việc và học tập ở nước ngoài, đồng thời hoạt động dịch vụ tư vấn tuyển sinh du học đi các nước. Đến với chúng tôi bạn sẽ nhận được dịch vụ tốt nhất. Với đội ngũ lãnh đạo, nhân viên có trình độ, được đào tạo chuyên nghiệp và có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung ứng nhân lực trong và ngoài nước. Để ngày một phát triển hơn nữa. GMAS rất mong nhận được nhiều hơn nữa sự quan tâm và ủng hộ của quý khách hàng, quý đối tác.

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ NHÂN LỰC TOÀN CẦU ( GMAS )

🏢 Trụ sở chính: 2/83 Phan Thúc Duyện, Phường 4, Quận Tân Bình, TP HCM ☎ Hotline: (028) 3842 8879 – 0987 388 389 📝 EMail: [email protected] 🌍 Website: http://gmas.com.vn

Điều kiện tham gia xklđ Nhật ngành thực phẩm

– Chịu khó, nhanh nhẹn, hòa đồng, vui vẻ …

– Đảm bảo kết quả sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm; viêm gan B, lao phổi, HIV.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tên món ăn trong ngành thực phẩm

Các từ vựng tiếng Nhật cho các món ăn

1. ぎゅうにくうどん:Gyū niku udon: món Udon bò

2. とりうどん:tori udon: món Udon gà

3. ちまき:chimaki: Bánh chưng truyền thống

4. やきそば:yaki soba: Mì xào kiểu Nhật

5. ラーメン:rāmen: Mì ramen Nhật Bản

6. ぜんざい:zenzai: Món chè ngọt Nhật Bản

7. あげはるまき:age haru Maki: Cuốn chả giò giòn ngon

8. なまはるまき:na ma Haru Maki: Gỏi cuốn tươi

10. せきはん:seki-han: Xôi đỏ truyền thống

11. おかゆ:okayu: Cháo nhuyễn Nhật Bản

12. なべもの:nabe mono: Các món lẩu Nhật

13. やぎなべ:yagi nabe: Lẩu dê Nhật Bản

14. にくまん: ni kuman: Bánh bao nhân thịt

15. はるまきのかわ:maki no ka wa: Vỏ bánh cuốn

17. セロリ:serori : Cần tây Nhật Bản

21. アプリコット apurikotto : Mơ tươi

24. キウイフルーツ kiui furu-tsu : Quả kiwi

27. 私はセロリが好きです watashi ha serori ga suki desu : Mình rất thích cần tây

28. 私はニンニクが好きではありません watashi ha ninniku ga suki de wa ari mase n : Mình không ưa tỏi

30. ズッキーニ zukki-ni : Bí ngòi xanh

31. タマネギ tamanegi : Hành tây tươi

32. ほうれん草 hourensou : Rau bina tươi

34. サヤインゲン sayaingen : Đậu xanh mảnh

35. キュウリ kyuuri : Dưa chuột tươi

39. キャベツ kyabetsu : Rau bắp cải

42. トウモロコシ toumorokoshi : Bắp ngô

50. キャラウェー kyaraweー : Hạt carum

57. ベーコン beーkon : Thịt xông khói

58. ホットドッグ hottodoggu : Xúc xích kẹp bánh

59. ハンバーガー hanbaーgaー : Bánh hamburger

60. ステーキ suteーki : Món bít tết bò

62. フィレミニョン fireminyon : Thịt thăn bò

63. ソーセージ soーseーji : Thịt xúc xích

64. ラムチョップ ramu choppu : Món sườn cừu

65. ポークチョップ poーku choppu : Sườn heo

67. 貝 kai  : Loài động vật có vỏ

70. ロブスター robusutaー : Hải sản tôm hùm

72. ムール貝 muーrugai : Ngọc trai biển

75. ハマグリ hamaguri : Sò to con trai

77. マグロ maguro : Cá ngừ đại dương

79. カレイ karei : Cá bơn đáy biển

81. 調味料 choumi ryou : Gia vị nấu ăn

82. マスタード masutaーdo : Gia vị mù tạt

83. ケチャップ kechappu : Nước sốt cà chua

84. マヨネーズ mayoneーzu : Nước sốt mayonnaise

87. 塩をもっとお願いします shio wo motto onegai shi masu : Xin thêm một chút muối nhé.

89. 蜂蜜 hachimitsu : Mật ong nguyên chất

91. 餃子 gyouza : Dumpling Nhật Bản

93. コーヒー koー hiー : Thức uống cà phê

95. 炭酸飲料 tansan inryou : Nước giải khát có gas

97. レモネード remoneーdo : Đồ uống chanh

98. オレンジジュース orenji juーsu : Nước ép cam

99. 1杯のお水をお願いします ichi hai no o mizu wo onegai shi masu : Xin vui lòng cho tôi một ly nước

100. フレンチフライ furenchi furai : Khoai tây chiên giòn

101. キャンディ kyandi : Những viên kẹo ngọt

102. チョコレート chokoreーto : Thanh sô cô la

Trung tâm đào tạo tiếng Nhật Mytour xin gửi đến bạn những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thực phẩm. Chúc bạn học tốt và sớm đạt được mục tiêu trong việc học tiếng Nhật.

Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm là một trong những lĩnh vực quan trọng và phát triển nhất tại Nhật Bản. Với nền kinh tế lớn và đa dạng, Nhật Bản có nhu cầu cao về tuyển dụng xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành thực phẩm để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cũng như xuất khẩu.