Hàng năm, Sunflower Mission mang đến cho các bạn sinh viên học sinh 5 học bổng chính
Hàng năm, Sunflower Mission mang đến cho các bạn sinh viên học sinh 5 học bổng chính
Nǐ rènwéi wǒ de xīn diànshì zěnme yàng?
Bạn nghĩ gì về chiếc TV mới của tôi?
Tốt lắm, đó là thương hiệu gì vậy ?
Rìběn páizi de diànshì zài nǐmen guójiā bǐ zài měiguó piányí ma?
TV thương hiệu Nhật Bản ở quốc gia của bạn có rẻ hơn so với ở Mỹ không?
Rìběn pǐnpái de diànshì néng jiéyuē diànnéng ma?
Tivi thương hiệu Nhật Bản có tiết kiệm điện không?
Dāngránle. Zhìliàng hěn hǎo érqiě hái jiéyuē diànnéng.
Tất nhiên. Chất lượng tốt và tiết kiệm điện.
Nà hěn hǎo, wǒ huíqù yě mǎi yīgè.
Thật tuyệt, khi nào về tôi sẽ mua 1 cái.
Bài viết trên đây THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành điện, hi vọng bài viết sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Trung của bạn. Đừng quên ghé thăm website của THANHMAIHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!
一道耀眼的电光把天空和大地照得通亮,随即雷声轰鸣,又一道闪电,眼前宽阔的街道像一条白色的带子,展现在我的眼前,在闪电的照射下,放射出耀眼的光芒。
Yīdào yàoyǎn de diànguāng bǎ tiānkōng hé dàdì zhào dé tōng liàng, suíjí léi shēng hōngmíng, yòu yīdào shǎndiàn, yǎnqián kuānkuò de jiēdào xiàng yītiáo báisè de dàizi, zhǎnxiàn zài wǒ de yǎnqián, zài shǎndiàn de zhàoshè xià, fàngshè chū yàoyǎn de guāngmáng.
Ánh điện chói lọi soi sáng trời đất, sấm rền vang lên, tia chớp khác lóe lên. Con đường rộng trước mặt như một vành đai trắng, bày ra trước mắt, dưới ánh sáng của tia chớp càng tỏa ra chói mắt. nhẹ.
Suíshǒu guān dēng hěn róngyì, jī shǎo chéng duō shěng diànlì.
Thật dễ dàng với hành động tắt đèn, tiết kiệm điện hơn.
Gòumǎi diànqì yào jì láo, yòng diàn xiàolǜ dì yī tiáo.
Khi mua các thiết bị điện, hãy lưu ý rằng hiệu quả tiêu thụ điện là hàng đầu.
Diàn yuè lái yuè liàng, léi shēng yě yuè lái yuè xiǎng
Điện càng ngày càng sáng, sấm càng ngày càng lớn.